Chi phí sinh hoạt Bồ Đào Nha mùa xuân 2023 có tăng lên?

Chi phí sinh hoạt Bồ Đào Nha mùa xuân 2023 có tăng lên?

Chi phí sinh hoạt trung bình hàng tháng một gia đình ở Bồ Đào Nha tính đến tháng 2./2023 dao động 52 triệu VNĐ/tháng (2.310 €) không có tiền thuê nhà, tăng 6,1% so với mùa đông 2022.

Chi phí sinh hoạt Bồ Đào Nha mùa xuân 2023 có tăng lên?

Ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong 1 tháng mùa xuân 2023 Bồ Đào Nha hiện nay

Ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong 1 tháng Lisbon Porto Algarve
Mức lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế, đơn vị euro) 1.081 € 1.024 € 1.225 €
Lãi suất thế chấp theo phần trăm (%), hàng năm, trong 20 năm lãi suất cố định 2.48% 2.28% 2.28%
Gia đình 4 người (không tính tiền nhà) 59.247.000VN

(2.328 €) 

55.029.000VNĐ

(2.162 €) 

Không có dữ liệu
1 người độc thân (không tính tiền nhà) 16.757.000VNĐ

(658,5 €)

15.553.000VNĐ

(611.2€)

Không có dữ liệu

Chi phí các dịch vụ và mặt hàng thiết yếu tại Bồ Đào Nha mùa xuân 2023

(đơn vị: euro)

Khoản chi tiêu Lisbon Porto Algarve
Thuê căn hộ (1 phòng ngủ) ở Trung tâm  1,226.28 812.4 900
Thuê căn hộ (3 phòng ngủ) ở Trung tâm  2,192.2 1,451.47 2,580.27
Thuê căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài Trung tâm  783.57 634.1 601.9
Thuê căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài Trung tâm  1,307.13 973.33 1,702.38
Chi phí điện nước, khí đốt, hệ thống sưởi cho căn hộ 85m2 127.13 114.92  101.36
Bữa ăn, Nhà hàng không đắt tiền 12 9 12
Bữa ăn cho 2 người, Nhà hàng tầm trung, 3 món 50 40 30
Bia nội địa (0,5 lít) 2.5 2 1.8
Bia nhập khẩu (0,33 lít) 3.5 2.5 2.45
Cappuccino (thường) 1.85  1.68 1.86
Coke / Pepsi (chai 0,33 lít) 1.6 1.49 1.71
Nước (chai 0,33 lít) 1.13 1.06 1
Sữa (1 lít) 0.89 0.84 0.77
Ổ bánh mì trắng tươi (500g) 1.35  1.22 1.41
Gạo (trắng), (1kg) 1.31 1.14 1.22
Trứng (thường) (12) 2.64 2.31 1.65
Phô mai địa phương (1kg) 9.2 8.93 7.5
Phi lê gà (1kg) 6.86 6.01 6.07
Thịt bò (1kg)  10.4 10.78 9.5
Táo (1kg) 1.93 1.82 1.4
Chuối (1kg) 1.28 1.29 0.99
Cam (1kg) 1.47 1.36 1
Cà chua (1kg) 1.97 1.75 1.71
Khoai tây (1kg) 1.26 1.23 1
Hành tây (1kg) 1.22 1.39 0.94
Xà lách (1 cây) 1.21 1.25 0.9
Nước (chai 1,5 lít) 0.78 0.56 1.17 
Chai rượu vang (tầm trung) 4.5 4.75 4.5
Thuốc lá 20 Gói (Marlboro) 5.3 5.15 5
Vé tháng cho phương tiện giao thông công cộng 40 40 Không có dữ liệu
Chi phí taxi cho 1 kms đầu tiên 0.6 0.7 0.7
Xăng (1 lít) 1.93 1.93 1.8
Rạp chiếu phim 7.5 7 7
1 quần jean  80.21 81.85 71.39
1 đôi giày chạy bộ Nike (tầm trung) 74.59 70.83 72.35 
1 đôi giày da nam công sở 93.15  92.91 70.51

Xem thêm: Bạn có thể mua hàng tạp hóa rẻ nhất ở Bồ Đào Nha ở đâu?

Làm thế nào để chuyển đến sinh sống ở Bồ Đào Nha?

Để chuyển đến Bồ Đào Nha, trước tiên bạn phải có quyền cư trú hợp pháp tại quốc gia này. Nếu bạn chưa nộp đơn xin cư trú, hãy xem xét Thị thực Vàng hoặc Thị  thực D7 Bồ Đào Nha.

Thị thực Vàng Bồ Đào Nha là một lựa chọn rất hấp dẫn, lựa chọn phổ biến nhất là thông qua đầu tư vào bất động sản trị giá € 500.000 – bạn và gia đình được cấp quyền cư trú hợp pháp trong nước. Cuối cùng, bạn có thể đăng ký thường trú nhân sau năm năm giữ khoản đầu tư của mình và thậm chí có được quốc tịch Bồ Đào Nha sau năm năm. 

Nhà đầu tư quan tâm đến chương trình đầu tư định cư Bồ Đào Nha có thể liên hệ với các luật sư, chuyên gia di trú của chúng tôi qua số Hotline để được tư vấn miễn phí 0902655499.

 

Bài viết liên quan
Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger