Chi phí sinh hoạt Bồ Đào Nha mùa đông 2022 có đắt đỏ?

Chi phí sinh hoạt Bồ Đào Nha mùa đông 2022 có đắt đỏ?

Chi phí sinh hoạt trung bình hàng tháng một gia đình ở Bồ Đào Nha tính đến tháng 10/2022 dao động 49 triệu VNĐ/tháng (1.980 €) không có tiền thuê nhà vẫn được đánh giá thấp hơn nhiều nước châu Âu trong bối cảnh lạm phát.

Chi phí sinh hoạt Bồ Đào Nha mùa đông 2022 có đắt đỏ?

Chi phí bao nhiêu để sống ở Bồ Đào Nha?

Chi phí bao nhiêu để sống ở Bồ Đào Nha phụ thuộc vào ngân sách của bạn. Nói chung, một người độc thân có thể sống khá thoải mái với thu nhập hoặc trợ cấp 2.000 USD mỗi tháng. Một gia đình ba người có thể sống với mức thu nhập từ 3.000 USD mỗi tháng một cách dễ dàng.

Chi phí sinh hoạt Bồ Đào Nha có đắt không?

Không đắt chút nào. Trên thực tế, chi phí sinh hoạt trung bình ở Bồ Đào Nha được coi là khoảng € 1.500 mỗi tháng, tùy thuộc vào khu vực bạn đang sống. Nhìn chung, Bồ Đào Nha được coi là một trong những quốc gia rẻ nhất để sống ở Tây Âu và là trung bình, rẻ hơn 50% so với sống ở Hoa Kỳ.

Tiền thuê nhà ở Bồ Đào Nha là bao nhiêu? Một căn hộ một phòng ngủ ở Bồ Đào Nha có giá khoảng € 670 gần trung tâm thành phố và cách trung tâm thành phố sẽ khoảng € 500. Một bất động sản ba phòng ngủ ở Lisbon có thể có giá khoảng 1.500 € trở lên.

Chi phí sinh hoạt trung bình ở Lisbon, Bồ Đào Nha là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt trung bình ở Lisbon, Bồ Đào Nha là khoảng € 1,700 mỗi tháng.

Ưu và nhược điểm của việc sống ở Bồ Đào Nha là gì?

Bồ Đào Nha là một trong những quốc gia châu Âu tốt nhất để sinh sống, với hơn 300 ngày nắng mỗi năm, chất lượng cuộc sống cao và chi phí sinh hoạt thấp. Một số ưu điểm bao gồm giáo dục và chăm sóc sức khỏe tuyệt vời, người dân thân thiện và Chương trình cư trú không theo thói quen (NHR) thân thiện với thuế, nơi bạn có thể sống với các lợi ích thuế đáng kể trong tối đa 10 năm.

Ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong 1 tháng mùa đông Bồ Đào Nha hiện nay

Ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong 1 tháng Lisbon Porto Algarve
Mức lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế, đơn vị euro) 1.064.53 € 974.34 € 1.225 €
Lãi suất thế chấp theo phần trăm (%), hàng năm, trong 20 năm lãi suất cố định 2.26% 2.34% 2.28%
Gia đình 4 người (không tính tiền nhà) 55,743,142.11₫ (2,260.87 €) 51,160,834.88₫ (2,075.02 €) Không có dữ liệu
1 người độc thân (không tính tiền nhà) 15,743,268.64₫ (638.53 €) 14,479,863.03₫ (587.28 €)  Không có dữ liệu

Chi phí các dịch vụ và mặt hàng thiết yếu tại Bồ Đào Nha mùa đông 2022

(đơn vị: euro)

Khoản chi tiêu Lisbon Porto Algarve
Thuê căn hộ (1 phòng ngủ) ở Trung tâm  1.173.06 735.57 900
Thuê căn hộ (3 phòng ngủ) ở Trung tâm  2.011.76  1.335.26 1.533.33
Thuê căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài Trung tâm  777.33 570 601.90
Thuê căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài Trung tâm  1.247.07 932.81 966.67
Chi phí điện nước, khí đốt, hệ thống sưởi cho căn hộ 85m2 122.58 111.09 101.36
Bữa ăn, Nhà hàng không đắt tiền 12 8.75 12
Bữa ăn cho 2 người, Nhà hàng tầm trung, 3 món 50 40 38
Bia nội địa (0,5 lít) 2.5 2 1.7
Bia nhập khẩu (0,33 lít) 3 2.1 2.5
Cappuccino (thường) 1.9 1.68 1.82
Coke / Pepsi (chai 0,33 lít) 1.6 1.48 1.71
Nước (chai 0,33 lít) 1.14 1.02 1.05
Sữa (1 lít) 0.83 0.67 0.77
Ổ bánh mì trắng tươi (500g) 1.25 1.14 1.33
Gạo (trắng), (1kg) 1.21 1.02 1.22
Trứng (thường) (12) 2.45 2.01 1.65
Phô mai địa phương (1kg) 8.87 8.37 10
Phi lê gà (1kg) 6.64 5.5 4.9
Thịt bò (1kg)  10.31 9.66 9.26
Táo (1kg) 1.82 1.85 1.4
Chuối (1kg) 1.26 1.28 1.16
Cam (1kg) 1.4 1.28 0.75
Cà chua (1kg) 1.91 1.63 1.43
Khoai tây (1kg) 1.11  1.09 0.75
Hành tây (1kg) 1.16 1.22 0.96
Xà lách (1 cây) 1.18 1.13  0.96
Nước (chai 1,5 lít) 0.78 0.53 0.96
Chai rượu vang (tầm trung) 4.25 4 3.99
Thuốc lá 20 Gói (Marlboro) 5.3 5.2 5
Vé tháng cho phương tiện giao thông công cộng 40 39 50
Chi phí taxi cho 1 kms đầu tiên 0.48  0.75 0.5
Xăng (1 lít) 2.01 1.99  1.97
Rạp chiếu phim 7.1 7 7
1 quần jean  76.5 74.88 83.06
1 đôi giày chạy bộ Nike (tầm trung) 69.14 71 68.33
1 đôi giày da nam công sở 91.03 94.06  70

Làm thế nào để chuyển đến sinh sống ở Bồ Đào Nha?

Để chuyển đến Bồ Đào Nha, trước tiên bạn phải có quyền cư trú hợp pháp tại quốc gia này. Nếu bạn chưa nộp đơn xin cư trú, hãy xem xét Thị thực Vàng hoặc Thị  thực D7 Bồ Đào Nha.

Thị thực Vàng Bồ Đào Nha là một lựa chọn rất hấp dẫn, lựa chọn phổ biến nhất là thông qua đầu tư vào bất động sản trị giá € 500.000 – bạn và gia đình được cấp quyền cư trú hợp pháp trong nước. Cuối cùng, bạn có thể đăng ký thường trú nhân sau năm năm giữ khoản đầu tư của mình và thậm chí có được quốc tịch Bồ Đào Nha sau năm năm. 

Nhà đầu tư quan tâm đến chương trình đầu tư định cư Bồ Đào Nha có thể liên hệ với các luật sư, chuyên gia di trú của chúng tôi qua số Hotline để được tư vấn miễn phí 0902655499.

 

Bài viết liên quan
Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger